1/ Tư vấn các điều kiện trước khi thành lập công ty:
a/ Khi thành lập doanh nghiệp, cần phải cân nhắc lựa chọn 1 trong 4 loại hình như: Loại hình cổ phần + TNHH + Hợp danh + Doanh nghiệp tư nhân.
b/ Tư vấn những quy định về độ tuổi, năng lực hành vi, hạn chế khác của cá nhân khi thành lập công ty.
c/ Tư vấn về điều kiện thuê, mượn trụ sở làm văn phòng công ty.
d/ Tư vấn về các hình thức góp vốn/ tỉ lệ góp vốn điều lệ, vốn pháp định ...
e/ Tư vấn về cơ cấu tổ chức, mô hình hoạt động của từng loại hình công ty cơ bản.
f/ Tư vấn về các loại thuế phải nộp, chính sách thuế nhà nước, chế độ kế toán, kiểm toán đối với từng loại hình doanh nghiệp.
g/ Tư vấn các vấn đề khách liên quan đến doanh nghiệp trước khi thành lập công ty ...
2/ Tư vấn hồ sơ trước khi thành lập công ty:
a/ Tư vấn soạn thảo giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo mẫu.
b/ Tư vấn lập danh sách cổ đông, danh sách thành viên trước khi thành lập công ty.
c/ Tư vấn soạn thảo điều lệ hoạt động, đề án hoạt động trước khi thành lập công ty.
d/ Tư vấn lựa chọn ngành nghề đăng ký kinh doanh.
e/ Tư vấn các điều kiện về chứng chỉ hành nghề, giấy phép con, các giấy tờ khác phục phụ trước khi thành lập công ty.
3/ Hệ thống ngành nghề kinh doanh về Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản bao gồm:
01110 |
Trồng lúa |
01120 |
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
01130 |
Trồng cây lấy củ có chất bột |
01140 |
Trồng cây mía |
01150 |
Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
01160 |
Trồng cây lấy sợi |
01170 |
Trồng cây có hạt chứa dầu |
|
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
01181 |
Trồng rau các loại |
01182 |
Trồng đậu các loại |
01183 |
Trồng hoa, cây cảnh |
01190 |
Trồng cây hàng năm khác |
|
Trồng cây lâu năm |
|
Trồng cây ăn quả |
01211 |
Trồng nho |
01212 |
Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới |
01213 |
Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác |
01214 |
Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo |
01215 |
Trồng nhãn, vải, chôm chôm |
01219 |
Trồng cây ăn quả khác |
01220 |
Trồng cây lấy quả chứa dầu |
01230 |
Trồng cây điều |
01240 |
Trồng cây hồ tiêu |
01250 |
Trồng cây cao su |
01260 |
Trồng cây cà phê |
01270 |
Trồng cây chè |
|
Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
01281 |
Trồng cây gia vị |
01282 |
Trồng cây dược liệu |
01290 |
Trồng cây lâu năm khác |
01300 |
Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
Chăn nuôi |
01410 |
Chăn nuôi trâu, bò |
01420 |
Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
01440 |
Chăn nuôi dê, cừu |
01450 |
Chăn nuôi lợn |
|
Chăn nuôi gia cầm |
01461 |
Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm |
01462 |
Chăn nuôi gà |
01463 |
Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng |
01469 |
Chăn nuôi gia cầm khác |
01490 |
Chăn nuôi khác |
01500 |
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
|
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
01610 |
Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
01620 |
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
01630 |
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
01640 |
Xử lý hạt giống để nhân giống |
01700 |
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng |
02101 |
Ươm giống cây lâm nghiệp |
02102 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ |
02103 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa |
02109 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng khác |
|
Khai thác gỗ và lâm sản khác |
02210 |
Khai thác gỗ |
02220 |
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
02300 |
Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác |
02400 |
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
|
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản |
|
Khai thác thuỷ sản |
03110 |
Khai thác thuỷ sản biển |
|
Khai thác thuỷ sản nội địa |
03121 |
Khai thác thuỷ sản nước lợ |
03122 |
Khai thác thuỷ sản nước ngọt |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
03210 |
Nuôi trồng thuỷ sản biển |
|
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa |
03221 |
Nuôi trồng thuỷ sản nước lợ |
03222 |
Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt |
03230 |
Sản xuất giống thuỷ sản |