1/ Tư vấn các điều kiện trước khi thành lập công ty:
a/ Khi thành lập doanh nghiệp, cần phải cân nhắc lựa chọn 1 trong 4 loại hình như: Loại hình cổ phần + TNHH + Hợp danh + Doanh nghiệp tư nhân.
b/ Tư vấn những quy định về độ tuổi, năng lực hành vi, hạn chế khác của cá nhân khi thành lập công ty.
c/ Tư vấn về điều kiện thuê, mượn trụ sở làm văn phòng công ty.
d/ Tư vấn về các hình thức góp vốn/ tỉ lệ góp vốn điều lệ, vốn pháp định ...
e/ Tư vấn về cơ cấu tổ chức, mô hình hoạt động của từng loại hình công ty cơ bản.
f/ Tư vấn về các loại thuế phải nộp, chính sách thuế nhà nước, chế độ kế toán, kiểm toán đối với từng loại hình doanh nghiệp.
g/ Tư vấn các vấn đề khách liên quan đến doanh nghiệp trước khi thành lập công ty ...
2/ Tư vấn hồ sơ trước khi thành lập công ty:
a/ Tư vấn soạn thảo giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo mẫu.
b/ Tư vấn lập danh sách cổ đông, danh sách thành viên trước khi thành lập công ty.
c/ Tư vấn soạn thảo điều lệ hoạt động, đề án hoạt động trước khi thành lập công ty.
d/ Tư vấn lựa chọn ngành nghề đăng ký kinh doanh.
e/ Tư vấn các điều kiện về chứng chỉ hành nghề, giấy phép con, các giấy tờ khác phục phụ trước khi thành lập công ty.
3/ Hệ thống ngành nghề kinh doanh Công nghiệp chế biến + chế tạo bao gồm:
10101 |
Chế biến và đóng hộp thịt |
10109 |
Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác |
|
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
10201 |
Chế biến và đóng hộp thuỷ sản |
10202 |
Chế biến và bảo quản thuỷ sản đông lạnh |
10203 |
Chế biến và bảo quản thuỷ sản khô |
10204 |
Chế biến và bảo quản nước mắm |
10209 |
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản khác |
|
Chế biến và bảo quản rau quả |
10301 |
Chế biến và đóng hộp rau quả |
10309 |
Chế biến và bảo quản rau quả khác |
|
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
10401 |
Sản xuất và đóng hộp dầu, mỡ động, thực vật |
10409 |
Chế biến và bảo quản dầu mỡ khác |
10500 |
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
|
Xay xát và sản xuất bột |
|
Xay xát và sản xuất bột thô |
10611 |
Xay xát |
10612 |
Sản xuất bột thô |
10620 |
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
|
Sản xuất thực phẩm khác |
10710 |
Sản xuất các loại bánh từ bột |
10720 |
Sản xuất đường |
10730 |
Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo |
10740 |
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
10750 |
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
10790 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
10800 |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
|
Sản xuất đồ uống |
|
Sản xuất đồ uống |
11010 |
Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
11020 |
Sản xuất rượu vang |
11030 |
|
|
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
11041 |
Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai |
11042 |
Sản xuất đồ uống không cồn |
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
12001 |
Sản xuất thuốc lá |
12009 |
Sản xuất thuốc hút khác |
|
Dệt |
|
Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt |
13110 |
Sản xuất sợi |
13120 |
Sản xuất vải dệt thoi |
13130 |
Hoàn thiện sản phẩm dệt |
|
Sản xuất hàng dệt khác |
13210 |
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
13220 |
Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) |
13230 |
Sản xuất thảm, chăn đệm |
13240 |
Sản xuất các loại dây bện và lưới |
13290 |
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |
|
Sản xuất trang phục |
14100 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
14200 |
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
14300 |
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
|
Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi sách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú |
15110 |
Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú |
15120 |
Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm |
15200 |
Sản xuất giày dép |
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
16101 |
Cưa, xẻ và bào gỗ |
16102 |
Bảo quản gỗ |
|
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
16210 |
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
|
|