Là chủ doanh nghiệp bạn nên thuê nhân sự tự thực hiện công tác kế toán tại doanh nghiệp mình hay thuê dịch vụ kế toán từ các công ty dịch vụ bên ngoài ?
Để lựa chọn được đúng công ty chuyên cung cấp dịch vụ kế toán trọn gói được thành lập và họat động theo đúng quy định của pháp luật, đồng thời để tiết kiệm và giảm chi phí đến mức thấp nhất nhưng vẫn đảm bảo bộ phận kế toán thực hiện dịch vụ kế toán được chức năng và nhiệm vụ, đáp đướng được các quy định của pháp luật, giải pháp tối ưu là sử dụng “Dịch vụ kế toán trọn gói” của TUỆ NGUYỄN LEGAL
Chúng ta hãy tham khảo bảng so sánh sau đây :
KẾ TOÁN TẠI ĐƠN VỊ |
KẾ TOÁN DỊCH VỤ |
Ưu điểm :
Nhược điểm :
Phù hợp : Doanh nghiệp có quy mô hoạt động lớn. |
Ưu điểm :
Nhược điểm :
Phù hợp : Doanh nghiệp có quy mô hoạt động vừa và nhỏ |
Từ một vài điểm so sánh trên, quý khách sẽ lựa chọn và quyết định được loại hình kế toán cho phù hợp với doanh nghiệp của mình, sau đây chúng tôi xin đưa ra báo giá kế toán dịch vụ để quý khách so sánh và lựa chọn.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT DỊCH VỤ KẾ TOÁN TRỌN GÓI
(Áp dụng từ 01/01/2014)
STT |
Loại hình kinh doanh |
Số lượng hóa đơn đầu vào + đầu ra (hoặc số hợp đồng SX, XD) |
Phí dịch vụ |
THƯƠNG MẠI – TƯ VẤN – DỊCH VỤ |
|||
1 |
Thương mại Tư vấn Dịch vụ (tháng) |
Không có hóa đơn bảng kê |
500.000 |
Từ 01 hóa đơn –> 10 hóa đơn |
700.000 |
||
Từ 11 hóa đơn –> 30 hóa đơn |
900.000 |
||
Từ 31 hóa đơn –> 50 hóa đơn |
1.100.000 |
||
Từ 51 hóa đơn –> 70 hóa đơn |
1.400.000 |
||
Từ 71 hóa đơn –> 100 hóa đơn |
1.700.000 |
||
Từ 101 hóa đơn –> 150 hóa đơn |
2.000.000 |
||
Từ 151 hóa đơn –> 200 hóa đơn |
2.300.000 |
||
Từ 200 hóa đơn trở lên |
Từ 2.500.000đ trở lên |
||
XÂY DỰNG DÂN DỤNG – LẮP ĐẶT SỬA CHỬA NHÀ |
|||
2 |
Xây dựng Lắp đặt Sửa chữa (tháng) |
Không có hóa đơn bảng kê |
500.000 |
Từ 01 -> 10 hóa đơn hoặc 1 hợp đồng |
900.000 |
||
Từ 11 -> 30 hóa đơn hoặc 2 hợp đồng |
1.200.000 |
||
Từ 31 -> 50 hóa đơn hoặc 3 hợp đồng |
1.400.000 |
||
Từ 51 -> 70 hóa đơn hoặc 4 hợp đồng |
1.700.000 |
||
Từ 71 -> 100 H.Đơn hoặc 5 hợp đồng |
2.000.000 |
||
Từ 101 -> 150 H.Đơn hoặc 6 hợp đồng |
2.500.000 |
||
Từ 151 -> 200 H.Đơn hoặc 7 hợp đồng |
3.000.000 |
||
Trên 200 HĐ hoặc 8 hợp đồng trở lên |
Từ 3.5000.000 trở lên |
||
SẢN XUẤT – GIA CÔNG |
|||
3 |
Sản xuất Gia công (tháng) |
Không có hóa đơn bảng kê |
500.000 |
Từ 01 hóa đơn –> 10 hóa đơn |
900.000 |
||
Từ 11 hóa đơn –> 30 hóa đơn |
1.300.000 |
||
Từ 31 hóa đơn –> 50 hóa đơn |
1.800.000 |
||
Từ 51 hóa đơn –> 70 hóa đơn |
2.000.000 |
||
Từ 71 hóa đơn –> 100 hóa đơn |
2.500.000 |
||
Từ 101 hóa đơn –> 150 hóa đơn |
3.000.000 |
||
Từ 151 hóa đơn –> 200 hóa đơn |
3.500.000 |
||
Từ 200 hóa đơn trở lên |
Từ 4.000.000 trở lên |